Có 1 kết quả:
出險 xuất hiểm
Từ điển trích dẫn
1. Thoát khỏi nguy hiểm. ◎Như: “hà đê xuất hiểm liễu” 河堤出險了 đê sông đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.
2. Gặp nguy hiểm, lâm vào cảnh hiểm nghèo.
3. Dùng phương pháp hoặc sách lược khiến cho đối phương không thể nào định liệu được. ◎Như: “xuất hiểm dụng kì” 出險用奇 bày ra những kế sách hiểm hóc lạ kì.
2. Gặp nguy hiểm, lâm vào cảnh hiểm nghèo.
3. Dùng phương pháp hoặc sách lược khiến cho đối phương không thể nào định liệu được. ◎Như: “xuất hiểm dụng kì” 出險用奇 bày ra những kế sách hiểm hóc lạ kì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ra khỏi sự nguy ngập khó khăn. Cũng như: Thoát hiểm.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0